Phụ Âm (Consonant Action)
Hữu thanh
handed started |
ÂM T ĐỨNG GIỮA TỪ TRỞ THÀNH D (MEDIAL T AS D)
Âm T đứng giữa từ được phát âm như D nhẹ. Nó không hẳn là âm D, nhưng phương thức cấu âm là tiền về hướng âm D (go toward D). Chúng ta không phát âm là: “latter, better, beautiful”, mà phát âm là: “lader, beder, beaudiful”.
“Lader would be beder beaudiful.”
Âm T cũng được phát âm theo hướng D khi đứng sau T là một từ bắt đầu bằng một nguyên âm. Âm T cũng được phát âm theo hướng D, nếu nó đứng giữa hai nguyên âm. Chúng ta không đọc là: “Get over there” mà đọc là “Ged over there”, không đọc là “right away” mà đọc là “righd away”, không đọc là “Meet me at eight” mà là “Meed me ad eight”
Ged over there righd away. Meed me ad eight.
G – Hữu thanh
Âm đối lập (vô thanh) với nó là K
- – Âm G (âm đối lập là K)
- – Âm nổ, mạc, hữu thanh (Voiced, velar, stop/plosive consonant)
- – Dòng khí đi ra bị chặn lại vì cuống lưỡi (back of the tongue) nâng lên chạm vào ngạc mềm/mạc (soft palate/velar) để chặn đường qua hang mũi (nasal cave). Đột nhiên cuống lưỡi hạ xuống mở đường cho dòng khí ào ra ngoài, tạo thành tiếng nổ, dây thanh rung.
- – Khi phát âm âm này, không siết chặt chỗ tiếp xúc (cuống lưỡi/mạc), không tạo ra sức nén cao (pressing) và đẩy không khí ào ra quá mạnh (pushing).
- – Càm nhận tiếng đập nhẹ trên mặt cuống lưỡi.
TỪ CÓ ÂM G (G WORD LIST)
Phát âm và đập nhẹ tay xuống bàn khi có âm G
dog pig digging burglary egg
|
rug ignition green wagon flag
|
CÂU CÓ ÂM G (G SENTENCES)
Phát âm và đập nhẹ tay xuống bàn khi có âm G
The dog and the pig were digging After the burglary I found an egg on the rug. The ignition was cause by the green wagon with the flag |
K – Vô thanh
Âm đối lập (hữu thanh) với nó là G
- – Âm K (âm đối lập là G)
- – Âm nổ, mạc, vô thanh (Unvoiced, velar, stop/plosive consonant)
- – Phương thức cấu âm như G, nhưng dây thanh không tham gia quy trình cấu âm, không tạo tiếng rung như G
- – Cảm nhận tiếng đập nhẹ trên mặt cuống lưỡi
TỪ CÓ ÂM K (K WORD LIST)
Phát âm và đập nhẹ tay xuống bàn khi có âm K
walk bank
block sick
back excuse
park brake
thank trunk
CÂU CÓ ÂM K (K SENTENCES)
Phát âm và đập nhẹ tay xuống bàn khi có âm K. Quan tâm nhạc điệu và biểu thị nghĩa.
Walk one block back to the park. I can thank the bank for making me sick. Excuse me, but the brake shoe is not in the trunk. |
Âm pt, kt, gd, bd
PT |
KT |
GD |
BD |
UNVOICED |
UNVOICED |
VOICED |
VOICED |
VOICED BD |
VOICED GD |
UNVOICED KT |
UNVOICED PT |
- – Hai đập (double drumbeats): pt, kt, gd, bd
- – Có những tổ hợp âm có hai đập (tap-tap)
- – Cảm nhận cả hai nhịp đập đó
TỪ CÓ PT (PT WORD LIST)
stopped slept roped slipped wiped |
Hãy cảm nhận hai đập trong những câu sau đây:
CÂU CÓ PT (PT SENTENCES)
We stopped and slept for a while. I roped off the area where she slipped, and wiped |
TỪ CÓ KT (KT WORD LIST)
talked act backed tucked looked |
Hãy cảm nhận hai đập trong những câu sau đây:
CÂU CÓ KT (KT SENTENCES)
We talked before the act that he backed I tucked mine away and locked up. |
tugged rigged hugged begged bagged |
CÂU CÓ GD (GD WORD LIST)
I tugged the rope and rigged the mast She hugged me and begged for what I had |
TỪ CÓ BD (BD WORD LIST)
jabbed ribbed robed grabbed stabbed |
CÂU CÓ BD (BD SENTENCES)
We jabbed and ripped him. The robed man was grabbed from behind and stabbed. |
Xem thêm: https://hochay.com/master-spoken-english-luyen-phat-am-tieng-anh-my-dia-so-4-hoc-hay-682.html